Máy biến dòng lưu

trữ năng lượng dòng

PES1-M PCS(50-200kW)

Máy biến dòng lưu trữ năng lượng dòng KLD-PES1-M PCS 50-200kW

Thông minh An toàn Tin cậy

Khái quát sản phẩm

Bộ biến dòng lưu trữ năng lượng dòng KLD-PES1-M có phạm vi công suất mô đun là 50-200kW, được tạo thành bởi các bộ phận như bộ biến dòng hai chiều DC/AC, đơn nguyên điều khiển. Bộ điều khiển PCS nhận tín hiệu lệnh điều khiển thông qua giao tiếp, tiến hành thao tác sạc hoặc xả điện cho pin theo bộ biến dòng điều khiển lệnh công suất, từ đó thực hiện điều tiết công suất của lưới điện.

Thiết kế ống gió độc lập

Hiệu quả ổn định

Đặc điểm sản phẩm

Chủ động an toàn

Kết hợp phương pháp phát hiện đảo độc lập dạng chủ động và bị động.

Chuyển đổi thông minh

Hỗ trợ vận hành ghép lưới, vận hành ngoài lưới; có thể thực hiện chuyển đổi liền mạch trượ n ngang ghép lưới và ngoài lưới;

Giám sát từ xa

Các mô đun vận hành độc lập, nền tảng đám mây giám sát theo thời gian thực, tỷ lệt rực tuyến của hệth ống đạt 99%.

Khả năng tương thích cao

Điện áp định mức của hai hướng giống nhau, vận hành với đeệnpáp cóha ạmvi rộng, trang bị hệ thống quang điện 1500V một chiều.

Phản ứng nhanh

Hỗ trợ giao tiếp tốc độ cao dựa trên Ethercat, thời gian phản ứng nhanh, có thể rút ngắn đáng kể thời gian phản ứng.

Mô đun song song

PCS có thể điều khiển độc lập, cũng có thể được liên kết với BMS và EMS, hệ thống có khả năng điều khiển đa nhán, bảo vệ nhiều lớp, an toàn tin cậy hơn.

Tham số kỹ thuật

Ký hiệu KLD-PES1-50-33M-400V KLD-PES1-100-33M-400V KLD-PES1-125-33M-400V KLD-PES1-125-34M-400V KLD-PES1-200-33M-690V
Tham số xoay chiều
Công suất định mức 50 kW 100 kW 125 kW 125 kW 200 kW
Khả năng quá tải xoay chiều Vận hành lâu gấp 1.1 lần
Dòng điện xoay chiều định mức 72A 144A 180A 180A 167A
Dòng điện xoay chiều lớn nhất 79A 159A 198A 198A 184A
Điện áp lưới điện định mức AC 400V AC 690V
Phương thức đấu vào xoay chiều 3 pha 3 dây 3 pha 4 dây 3 pha 3 dây
Phạm vi tần số lưới điện 50/60±2.5Hz
Phạm vi điện áp lưới điện -15% ~ +10%
THDi ≤3% Đủ tải
Hệ số công suất -0.98~ +0.98
Tham số một chiều
Phạm vi điện áp một chiều DC 300-500V DC 630V~1000V DC 600V~1000V DC 650V~1000V DC 950V~1500V
Dòng điện một chiều lớn nhất 189A 174A 215.86A 215.86A 224.5A
Chức năng khởi động chậm một chiều
Độ chính xác ổn áp ≤2%
Độ chính xác ổn dòng ≤5%
Tham số hệ thống
Hiệu suất lớn nhất 98.50%
Nhiệt độ môi trường làm việc -30℃~60℃(dưới 50℃ giảm mức)
ĐỘ ẩm tương đối ≤95%RH ,Không ngưng tụ
Tiếng ồn <75dB
Phương thức tản nhiệt Làm lạnh bằng gió thông minh
Cấp bảo vệ IP21
Độ cao so vớI mặt nước biển 3000m (lớn hơn 3000m phải giảm mức sử dụng)
Cổng nối giao tiếp RS485、CAN、Ethernet
Giao thức giao tiếp MODBUS TCP/RTU、IEC61850、CAN2.0

Ghi chú: Hãy đến trang tải tài liệu xuống để xem tham số chi tiết

Tham số kỹ thuật

  • Tham số xoay chiều

    Công suất định mức:50kW

    Khả năng quá tải xoay chiều:Vận hành lâu gấp 1.1 lần

    Dòng điện xoay chiều định mức:72A

    Dòng điện xoay chiều lớn nhất:79A

    Điện áp lưới điện định mức:AC 400V

    Phương thức đấu vào xoay chiều :3 pha 3 dây

    Phạm vi tần số lưới điện:50/60±2.5Hz

    Phạm vi điện áp lưới điện:-15% ~ +10%

    THDi:≤3% Đủ tải

    Hệ số công suất:-0.98~ +0.98

    Tham số một chiều

    Phạm vi điện áp một chiều:DC 300-500V

    Dòng điện một chiều lớn nhất:189A

    Chức năng khởi động chậm một chiều:Có

    Độ chính xác ổn áp:≤2%

    Độ chính xác ổn dòng :≤5%

    Tham số hệ thống

    Hiệu suất lớn nhất:98.50%

    Nhiệt độ môi trường làm việc:-30℃~60℃(dưới 50℃ giảm mức)

    ĐỘ ẩm tương đối:≤95%RH ,Không ngưng tụ

    Tiếng ồn:<75dB

    Phương thức tản nhiệt:Làm lạnh bằng gió thông minh

    Cấp bảo vệ:IP21

    Độ cao so vớI mặt nước biển:3000m (lớn hơn 3000m phải giảm mức sử dụng)

    Cổng nối giao tiếp:RS485、CAN、Ethernet

    Giao thức giao tiếp:MODBUS TCP/RTU、IEC61850、CAN2.0

  • Tham số xoay chiều

    Công suất định mức:100kW

    Khả năng quá tải xoay chiều:Vận hành lâu gấp 1.1 lần

    Dòng điện xoay chiều định mức:144A

    Dòng điện xoay chiều lớn nhất:159A

    Điện áp lưới điện định mức:AC 400V

    Phương thức đấu vào xoay chiều :3 pha 3 dây

    Phạm vi tần số lưới điện:50/60±2.5Hz

    Phạm vi điện áp lưới điện:-15% ~ +10%

    THDi:≤3% Đủ tải

    Hệ số công suất:-0.98~ +0.98

    Tham số một chiều

    Phạm vi điện áp một chiều:DC 630V~1000V

    Dòng điện một chiều lớn nhất:174A

    Chức năng khởi động chậm một chiều:Có

    Độ chính xác ổn áp:≤2%

    Độ chính xác ổn dòng :≤5%

    Tham số hệ thống

    Hiệu suất lớn nhất:98.50%

    Nhiệt độ môi trường làm việc:-30℃~60℃(dưới 50℃ giảm mức)

    ĐỘ ẩm tương đối:≤95%RH ,Không ngưng tụ

    Tiếng ồn:<75dB

    Phương thức tản nhiệt:Làm lạnh bằng gió thông minh

    Cấp bảo vệ:IP21

    Độ cao so vớI mặt nước biển:3000m (lớn hơn 3000m phải giảm mức sử dụng)

    Cổng nối giao tiếp:RS485、CAN、Ethernet

    Giao thức giao tiếp:MODBUS TCP/RTU、IEC61850、CAN2.0

  • Tham số xoay chiều

    Công suất định mức:125kW

    Khả năng quá tải xoay chiều:Vận hành lâu gấp 1.1 lần

    Dòng điện xoay chiều định mức:180A

    Dòng điện xoay chiều lớn nhất:198A

    Điện áp lưới điện định mức:AC 400V

    Phương thức đấu vào xoay chiều :3 pha 3 dây

    Phạm vi tần số lưới điện:50/60±2.5Hz

    Phạm vi điện áp lưới điện:-15% ~ +10%

    THDi:≤3% Đủ tải

    Hệ số công suất:-0.98~ +0.98

    Tham số một chiều

    Phạm vi điện áp một chiều:DC 600V~1000V

    Dòng điện một chiều lớn nhất:215.86A

    Chức năng khởi động chậm một chiều:Có

    Độ chính xác ổn áp:≤2%

    Độ chính xác ổn dòng :≤5%

    Tham số hệ thống

    Hiệu suất lớn nhất:98.50%

    Nhiệt độ môi trường làm việc:-30℃~60℃(dưới 50℃ giảm mức)

    ĐỘ ẩm tương đối:≤95%RH ,Không ngưng tụ

    Tiếng ồn:<75dB

    Phương thức tản nhiệt:Làm lạnh bằng gió thông minh

    Cấp bảo vệ:IP21

    Độ cao so vớI mặt nước biển:3000m (lớn hơn 3000m phải giảm mức sử dụng)

    Cổng nối giao tiếp:RS485、CAN、Ethernet

    Giao thức giao tiếp:MODBUS TCP/RTU、IEC61850、CAN2.0

  • Tham số xoay chiều

    Công suất định mức:125kW

    Khả năng quá tải xoay chiều:Vận hành lâu gấp 1.1 lần

    Dòng điện xoay chiều định mức:180A

    Dòng điện xoay chiều lớn nhất:198A

    Điện áp lưới điện định mức:AC 400V

    Phương thức đấu vào xoay chiều:3 pha 4 dây

    Phạm vi tần số lưới điện:50/60±2.5Hz

    Phạm vi điện áp lưới điện:-15% ~ +10%

    THDi:≤3% Đủ tải

    Hệ số công suất:-0.98~ +0.98

    Tham số một chiều

    Phạm vi điện áp một chiều:DC 650V~1000V

    Dòng điện một chiều lớn nhất:215.86A

    Chức năng khởi động chậm một chiều:Có

    Độ chính xác ổn áp:≤2%

    Độ chính xác ổn dòng :≤5%

    Tham số hệ thống

    Hiệu suất lớn nhất:98.50%

    Nhiệt độ môi trường làm việc:-30℃~60℃(dưới 50℃ giảm mức)

    ĐỘ ẩm tương đối:≤95%RH ,Không ngưng tụ

    Tiếng ồn:<75dB

    Phương thức tản nhiệt:Làm lạnh bằng gió thông minh

    Cấp bảo vệ:IP21

    Độ cao so vớI mặt nước biển:3000m (lớn hơn 3000m phải giảm mức sử dụng)

    Cổng nối giao tiếp:RS485、CAN、Ethernet

    Giao thức giao tiếp:MODBUS TCP/RTU、IEC61850、CAN2.0

  • Tham số xoay chiều

    Công suất định mức:200kW

    Khả năng quá tải xoay chiều:Vận hành lâu gấp 1.1 lần

    Dòng điện xoay chiều định mức:167A

    Dòng điện xoay chiều lớn nhất:184A

    Điện áp lưới điện định mức:AC 690V

    Phương thức đấu vào xoay chiều :3 pha 3 dây

    Phạm vi tần số lưới điện:50/60±2.5Hz

    Phạm vi điện áp lưới điện:-15% ~ +10%

    THDi:≤3% Đủ tải

    Hệ số công suất:-0.98~ +0.98

    Tham số một chiều

    Phạm vi điện áp một chiều:DC 950V~1500V

    Dòng điện một chiều lớn nhất:224.5A

    Chức năng khởi động chậm một chiều:Có

    Độ chính xác ổn áp:≤2%

    Độ chính xác ổn dòng :≤5%

    Tham số hệ thống

    Hiệu suất lớn nhất:98.50%

    Nhiệt độ môi trường làm việc:-30℃~60℃(dưới 50℃ giảm mức)

    ĐỘ ẩm tương đối:≤95%RH ,Không ngưng tụ

    Tiếng ồn:<75dB

    Phương thức tản nhiệt:Làm lạnh bằng gió thông minh

    Cấp bảo vệ:IP21

    Độ cao so vớI mặt nước biển:3000m (lớn hơn 3000m phải giảm mức sử dụng)

    Cổng nối giao tiếp:RS485、CAN、Ethernet

    Giao thức giao tiếp:MODBUS TCP/RTU、IEC61850、CAN2.0